Trọn bộ tiếng Anh giao tiếp chuẩn trong ngành Nail và Spa

tiếng Anh giao tiếp chuẩn trong ngành nail và spa

Tổng hợp trọn bộ tiếng Anh giao tiếp chuẩn trong ngành Nail và Spa mới nhất 

Nhằm đáp ứng nhu cầu các chị em cần học tiếng Anh chuẩn để làm thủ tục visa cũng như là áp dụng trong giao tiếp  với khách nước ngoài, khách Mỹ tại Hoa Kì hay bất kì nơi đâu có thể sử dụng tiếng Anh giao tiếp… thì hôm nay Super Star xin tổng hợp full trọn bộ tiếng Anh giao tiếp chuẩn trong ngành Nail và Spa một cách chi tiết cho chị em làm hành trang. Cùng đọc ở dưới nhé!

HOTLINE Liên hệ: 0936.908.938

KHUYẾN MÃI KHỦNG: MUA 1 TẶNG 1

? MUA 1 TẶNG 1 cho các sản phẩm: SƠN, SƠN GEL, BỘT NHÚNG của hãng. Được chọn màu tùy ý, có ship COD toàn quốc Click NHẬN THÔNG TIN

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp chuẩn trong ngành Nail và Spa:

Từ vựng cho Spa
Acne  Mụn trứng cá
Antiwrinkle  Tẩy nếp năn
Back  Lưng
Candle  Ngọn nến
Cleansing milk/ cleanser  Sữa rửa mặt
Dry skin  Da khô
Drandruff  Gàu
Foot/ hand massage  Xoa bóp/ Thư giãn tay chân
Freckle: tàn nhan  Tàn nhan
Rock/ Stone  Đá
Skin care  Chăm sóc da
Skin pigmentation  Da bị nám
Serum  Huyết thanh chăm sóc
Từ vựng cho Nail
 Almond  Móng hình bầu dục mũi nhọn
 Around nail  Móng tròn trên đầu móng
 Base coat  Nước sơn lót
 Bow  Móng nơ
 Buff  Đánh bóng móng
 Carbide  Đầu diamond để gắn vào hand piece
 Charm  Những đồ trang trí gắn lên móng
 Coffin (Casket)  Móng 2 góc xéo, đầu bằng
 Confetti  Móng Confetti
 Cut down  Cắt ngắn
 Cuticle cream  Kem làm mềm da
 Cuticle nipper  Kềm cắt da móng
 Cuticle Oil  Tinh dầu bôi lên da sau khi làm móng xong
 Cuticle pusher  Sủi da (dùng để đẩy phần da dày bám trên móng, để việc cắt da được dễ dàng và nhanh chóng)
 Cuticle Scissor  Kéo nhỏ cắt da
 Cuticle Softener  Dầu bôi để làm mềm da và dễ cắt
 Dryer  Máy hơ tay
 Emery board  Tấm bìa cứng phủ bột mài, dùng để giũa móng tay
 File  Dũa móng
 Finger nail  Móng tay
 Flowers  Móng hoa
 Foot/hand massage  Xoa bóp thư giãn tay / chân
 Glitter  Móng lấp lánh
 Glue  Keo
 Gun(Air Brush Gun)  Súng để phun mẫu
 Hand Piece  Bộ phận cầm trong tay để đi máy
 Heel  Gót chân
 Leopard  Móng có họa tiết như hình da báo
 Lipstick  Móng hình chéo như đầu thỏi son
 Manicure  Làm móng tay
 Nail art  Vẽ móng
 Nail brush  Bàn chải chà móng
 Nail clipper  Bấm móng tay
 Nail file  Dũa móng tay
 Nail Form  Phom giấy làm móng
 Nail polish remover  Tẩy sơn móng tay
 Nail polish  Sơn móng tay
 Nail tip  Móng típ
 Nail  Móng
 Oval nail  Móng hình ô van
 Oval  Móng hình bầu dục đầu tròn
 Pattern  Mẫu màu sơn hay mẫu design
 Point (Stiletto)  Móng mũi nhọn
 Polish change  Đổi nước sơn
 Powder  Bột
 Rounded  Móng tròn
 Scrub  Tẩy tế bào chết
 Serum  Huyết thanh chăm sóc
 Shape nail  Hình dáng của móng
 Square Round Corner  Móng vuông 2 góc tròn
 Square  Móng hình hộp vuông góc
 Stone (Rhinestone)  Đá để gắn vào móng
 Strass  Móng tay đính đá
 Stripes  Móng sọc
 Toe nail  Móng chân
 Top coat  Nước sơn bóng để bảo vệ lớp sơn (sau khi sơn)

Một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chuẩn trong ngành Nail và Spa:

  • Would you like to foot massage or body massage?  – Bạn muốn xoa bóp thư giãn chân hay toàn thân?
  • The foot massage cost is 10USD.  – Thư giãn chân có giá là 10 đô la
  • Please turn off the air conditioner. – Làm ơn tắt máy lạnh dùm
  • Please turn on the music.  – Vui lòng bật nhạc
  • Please sit down here and enjoy the massage – Hãy ngồi xuống đây và tận hưởng dịch vụ thư giãn
  • Do you have an appoitment?  – Bạn có hẹn lịch trước không
  • Did you book before you come here? – Bạn có đặt trước chỗ khi bạn tới đây không
  •  All of our skincare cream is Super Star’s product – Tất cả các mỹ phẫm dưỡng da của chúng tôi đề là sản phẩm của Super Star.
  • Let’s go take a bath – Bạn hãy đi tắm lại cho sạch.
  • After the course of treatment, your skin will be brighter, smoother, and fewer wrinkles. – Sau quá trình điều trị da bạn sẽ sáng hơn, ít nếp nhăn hơn và mềm mại hơn.

Một số mẫu câu kịch bản khi khách bước vào tiệm nail của bạn:

Khi khách bước vào tiệm nail, bạn có thể dùng các mẫu câu sau:

  • Hi, may I help you? Do you like fake nails or manicure or pedicure? ( Xin chào, tôi có thể giúp gì được bạn? Bạn có muốn làm móng giả hay móng tay, móng chân không?)
  • You like manicure? You like acrylic nails? You like pedicure? You like waxing? You like massage? ( Bạn thích làm móng tay? Bạn thích móng tay đắp? Bạn thích làm móng chân không? Bạn thích tẩy lông không? Bạn thích massage không?)
  • What kind of nails do you like? What kind of service do you like? ( Bạn thích loại móng tay nào? Bạn thích loại dịch vụ nào?)

Lưu ý: Đừng hỏi : What do you want? – Bởi mang nhiều hàm nghĩa không tôn trọng khách hàng.

Sau khi xác nhận khách muốn dùng dịch vụ nào, tiếp theo mời họ ngồi:

  • Sit down, please. – Mời ngồi
  • Have a seat, please – Mời ngồi vào ghế

Tiếp đến hỏi về độ dài móng tay mà khách mong muốn:

  • How long do you like? – Bạn muốn dài cỡ bao nhiêu?
  • What’s the length? – Thế còn chiều dài thì sao?
  • How about the length? – Thế còn chiều dài thì sao?

Trong quá trình làm bạn muốn đổi làm tay kia:

  • Give me your hand, please. – Vui lòng cho tôi mượn tay bạn

.Khi tay khách khá xa so với tầm làm của bạn, bạn có thể dùng các câu sau để yêu cầu họ di chuyển lại gần hơn:

  • Please, move closer.- Vui lòng dịch chuyển lại gần hơn ạ
  • I need your hand closer, please. – Tôi cần tay bạn dịch lại gần hơn, vui lòng…
  • Move your chair closer/ A little bit please. – Vui lòng dịch chuyển ghế lại gần hơn/ Vui lòng lại gần hơn một chút ạ.

Khi khách đột ngột di chuyển trong lúc làm móng, bạn hãy dùng các câu sau:

  • Don’t move your hand, please. – Xin đừng dịch chuyển ạ
  • Keep your hand still, please. – Vui lòng giữ yên tay ạ
  • Oh, you hand’s shaking too much. – Ôi, tay của bạn đang rung mạnh quá

Trong quá trình làm hãy gia tăng thêm tương tác với khách bằng cách hỏi màu sơn và mẫu design mà khách thích

  • What color do you want? – Bạn muốn chọn màu nào ạ?
  • I think this color/ design will be suited to your nails

Khi làm nếu khách có phản ứng với hành động của bạn như làm quá mạnh hoặc khiến họ đau, một số câu họ có thể nói như:

  • You are too rough. – Bạn làm mạnh quá rồi
  • Be gentle, please – Làm ơn làm nhẹ nhàng
  • Be more careful, please. – Làm ơn cẩn thận chút
  • It hurts. – Bị đau rồi
  • It’s hot! – Nóng quá
  • You’re killing me! – Bạn đang cố giết tôi à!

Những lúc vậy bạn nên nói thành khẩn để xoa dịu như:

  • Oh, I’m so so sorry, let’s me take care you carefully – Tôi thành phần xin lỗi, để tôi chăm sóc bạn kĩ càng hơn.

Khi khách có những yêu cầu khác trong lúc bạn làm thì có thể nói:

  • Don’t wory, I will fix it (do it) later for you. – Đừng lo, tôi sẽ xử lí ngay cho bạn

Hoặc khi móng tay làm xong nhưng chưa khô, khách lại muốn thanh toán và đi thì bạn có thể nói:

  • It’s not completely dried. – Nó vẫn chưa khô hoàn toàn
  • It’s not totally dried but you can go if you want and careful – Nó chưa khô hoàn toàn, bạn có thể đi nếu muốn

Yêu cầu khách đi rửa tay:

  • Now, wash your hands please (in the back or in the washroom). – Bây giờ, vui lòng rửa tay ở phía sau/ tại bồn rửa ạ

Sau khi xong dịch vụ bạn hãy nói thêm với khách

  • It’s finished – Đã hoàn thành
  • It’s done. – Đã xong
  • You are done. – Móng của bạn đã xong
  • You can go now. – Bạn có thể đi bây giờ

Trên đây là tổng hợp tiếng Anh giao tiếp chuẩn trong ngành Nail và Spa cơ bản và cần thiết cho những ai mới tiếp xúc và muốn làm việc với khách nước ngoài cũng như thể hiện sự chuyên nghiệp của mình trong mắt khách của mình.

HOTLINE Liên hệ: 0936.908.938

KHUYẾN MÃI KHỦNG: MUA 1 TẶNG 1

? MUA 1 TẶNG 1 cho các sản phẩm: SƠN, SƠN GEL, BỘT NHÚNG của hãng. Được chọn màu tùy ý, có ship COD toàn quốc Click NHẬN THÔNG TIN

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *